Thứ Hai, 3 tháng 8, 2015

Các thuật ngữ chung trong hòng cháy chữa cháy

Các thuật ngữ chung trong hòng cháy chữa cháy

1.     Chất tạo bọt đậm đặc chịu cồn: alcohol resistant foam concentrate 1
Ch ất tạo bọt đậm đặc sử dụng để dập các đám cháy của nhiên liệu dễ tan trong nước (chất lỏng có cực) và các đám cháy của các nhiên liệu khác có khả năng phá hủy bọt chữa cháy thông thường Thiết bị báo cháy .
2.     Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng- aqueous film fomning foam (AFFF) concentrate Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng nổi trên bề mặt của hydrocacbon trong đ iều kiện nhất định.
3.     Thời gian bắt cháy trở lại – burn back time Thời gian để cháy trở lại toàn bộ hoặc một phần đám cháy đ ã b ị phủ bằng chất bọt.
4.     Cacbondioxyt - carbon dioxide Hợp chất hóa học CO2 đ ược sử dụng như một chất chữa cháy.
5.     Bọt hóa học - chemical foam Bọt chữa cháy đ ược tạo ra do phản ứng giữa dung dịch muối kiềm với dung dịch axit có trộn thêm chất ổn định bọt sử dụng thiết bị chữa cháy .
6.     Tỉ lệ nồng độ (của một dung dịch tạo bọt) - concentration ratio (of foam solution) Tỉ lệ giữa khối tích chất tạo bọt đậm đặc với khối tích của dung dịch tạo bọt.
7.     Tỉ lệ sử dụng tới hạn của dung dịch tạo bọt - critical rate of application of a foam solution. Tỉ lệ sử dụng (3.1.24) nhỏ nhất theo lí thuyết của dung dịch tạo bọt để dập tắt một đ ám cháy.
8.     ứng suất cắt tới hạn của bọt - critical shear stress of a foam. 2
ứng suất cắt nhỏ nhất giữa các bọt trong khối bọt, giá trị của ứng suất n ày có liên quan đ ến độ nhớt của bọt, độ ổn định và tính lan tỏa.
9.     .Thời gian tiết nước của bọt - drainage time of foam Th ời gian cần thiết để có được một phần chất lỏng nhất định tiết ra từ khối bọt.
10.                         Độ nở của bọt - expansion ratio a foam Tỉ lệ giữa khối tích bọt thu được và khối tích dung dịch tạo bọt đã dùng.
11.                        Bọt chữa cháy - extinguishing foam Chất chữa cháy bao gồm một khối lư ợng bọt tạo ra từ dung dịch tạo bọt bằng phương pháp cơ học hay hóa học.
12.                        Bột chữa cháy - extinguishing powder Chất chữa cháy tạo thành b ởi các sản phẩm chất rắn đã được tán nhỏ. Chú thích : Các chữ cái (A, B, C hoặc D) thường đứng sau thuật ngữ "Bột chữa cháy" phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 4878 : 1989 "Phân loại cháy".
13.                        Chất tạo bọt đậm đặc floprotein – fluoprotein foam concentrate Ch ất tạo bọt đậm đặc protein được trộn thêm hóa ch ất flo hoạt tính bề mặt.
14.                        Tính tương hợp của bọt - foam compatibility Khả năng duy trì tác dụng của bọt khi được sử dụng đồng thời với chất chữa cháy khác (như bột chữa cháy chẳng hạn) trong một đám cháy.
15.                        Chất tạo bọt đậm đặc - foam concentrate Ch ất khi trộn với nước ở nồng độ thích hợp tạo thành dung dịch tạo bọt.
16.                        Dung dịch tạo bọt - foam solution lắpđặt hệ thống báo cháy Hỗn hợp đồng thể của nước và chất tạo bọt đậm đặc với tỉ lệ thích hợp để tạo bọt.
17  . Chất halon - halon Chất chữa cháy hydrocacbon được halogen hóa (xem ISO 7201) .
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VIỄN THÔNG CÔNG NGHỆ SỐ SOHO
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
VPGD: Số 31- Ngách 39 - Ngõ 106 - Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà Nội –
Tell:043.793.1955 - Fax 043.793.1955
Website: www.tongdaivienthong.com - www.chongsetsoho.com
Mail:tongdaivienthong@gmail.com
Hotline: 0934.452.678


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét